Những câu tiếng Trung thông dụng cần thiết khi du lịch Trung Quốc

 

Trung Hoa luôn thu hút chúng ta bằng nhiều cách. Thiên nhiên xinh đẹp, con người hiền hòa, đất trời bao dung. Chúng ta thường tìm về Trung Hoa để tận hưởng những gì mà thiên nhiên ưu ái, những điều kì vĩ mà con người dựng xây. Nhưng, chúng ta chỉ có thể đắm chìm một cách trọn vẹn khi chúng ta thật sự hòa nhập, ít nhất là nằm lòng được những câu tiếng Trung thông dụng như tìm được một chút tự tin.

Khi trong lý trí bắt đầu nảy lên hình ảnh một đất nước mà ta muốn đặt chân, bất đồng ngôn ngữ dù lớn hay nhỏ cũng phần nào làm chúng ta lung lay, nhụt chí. Bởi ở trên đất lạ, đôi lúc một mình, cần sự giúp đỡ, ta thật sự cô đơn khi không tìm thấy lấy một tiếng nói chung hay một con người đồng điệu. Lúc đó, chúng ta mới thực sự thấy được sự cần thiết của việc biết một chút tiếng Trung. Và bạn sẽ hiểu được cảm giác giao tiếp được với người xa lạ cũng là một kì tích…

Hãy coi như đây là một thử thách bạn cần phải chinh phục, đến một đất nước lạ, biết được nhiều điều mới, học được nhiều điều hay, mang về nhà những điều bổ ích. Vì vậy đừng ngại khó mà hãy nhanh tay bỏ túi những câu tiếng Trung thông dụng dưới đây để có thể tự tin tung hoành mọi ngóc ngách, chinh phục mọi hoang mang và đem những bối rối, lo âu chỉ còn trong tưởng tượng.

Trung Hoa là mảnh đất tuyệt diệu mà thiên nhiên ưu tặng Trung Hoa là mảnh đất tuyệt diệu mà thiên nhiên ưu tặng

 1. Chào hỏi, xin lỗi, cảm ơn là điều phải nằm lòng trước nhất

Xin chào

你好!

Ní hảo

Bạn khỏe không?

你好吗?

Ní hảo ma?

Tôi khỏe. Còn bạn thì sao?

很好 你呢 ?

Hen hǎo. Nǐ ne?

Có ổn không? / Có được không?

好不好?

Hảo bu hảo

好 – Hảo – Tốt

不好 – Bu hảo – Không tốt

Cảm ơn

谢 谢

Xia xịa

Xin lỗi

对不起

Tuây bu chỉ

Tạm biệt

再见 – Zài jiàn

Hẹn gặp lại

待会见 – Dāi huì jiàn

Chào hỏi, cảm ơn là phép lịch sự tối thiểu mà bạn cần biết khi đến với một quốc gia khác những câu tiếng Trung thông dụng Chào hỏi, cảm ơn là phép lịch sự tối thiểu mà bạn cần biết khi đến với một quốc gia khác

2. Những câu tiếng Trung thông dụng khi làm quen, xã giao

Bạn tên là gì?

你叫什么名字 – Nǐ jiào shénme míngzi?

Tôi tên là….

我叫小王… – Wǒ jiào ……

Tôi là người Việt Nam

我是越南人 –  wǒ shì yuènán rén

Bạn biết nói tiếng Anh không?

你会说英语吗 – nǐ huì shuō Yīngyǔ man?

Tôi không biết nói tiếng Trung

我不会说中文 – wǒ bù huì shuō zhōng wén

Rất vui được gặp bạn

很高兴见到你 – hěn gāo xìng jiàn dào nǐ

你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa? 吃了 chī le: Ăn rồi

请 qǐng: Xin, mời

Xin nói chậm một chút

请说慢一点 – qǐng shuō màn yī diǎn

我明白 wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi 我不明白 wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu

什么意思? shén me yì si: Nghĩa là gì

Học tiếng trung để tranh thủ kết bạn bốn phương chứ nhỉ Học tiếng trung để tranh thủ kết bạn bốn phương chứ nhỉ

3. Những câu tiếng Trung thông dụng khi đi lại

Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?

对不起,请问我现在在什么地方? – duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang?

Ở trung tâm th ành phố.

在城市中心 – zài chéngshì zhōngxīn.

Tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy?

哦!我想我迷路了. 我现在怎么走才能到火车站呢?-  wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne?

Đi đến ….. như thế nào?

去 … 怎么走 ?- qù …. zěn me zǒu?

Tôi lạc đường rồi , xin hãy đưa tôi về ….

我迷路了,请送我会 到 … – wǒ mí lù le , qǐng sòng wǒ huí dào ….

Tôi muốn đến …..

我想去… – wǒ xiǎng qù…

Xin hỏi mấy giờ rồi ?

请问现在几点了?- qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le?

Khách sạn ở đâu?

饭馆在哪儿?- fàn guǎn zài nǎr?

Mua vé ở đâu ?

买票在哪儿?- mǎi piào zài nǎr?

Nhà vệ sinh ở đâu?

请问卫生间在哪儿 – qǐng wèn wèi shēng jiān zài nǎr?

Bến xe buýt ở đâu?

公交车在哪儿? – gōng jiāo chē zài nǎr?

Sân bay ở đâu?

飞机在哪儿? – fēi jī zài nǎr ?

Cứu tôi với!

救命啊! – jiù mìng a

Dừng lại

停下 tíng xià

Giữa những thành phố hoa lệ của Trung Hoa, không giao tiếp được là bao nhiêu lạc lõng Giữa những thành phố hoa lệ của Trung Hoa, không giao tiếp được là bao nhiêu lạc lõng

4. Những câu tiếng Trung thông dụng khi mua sắm, ăn uống

Đây là cái gì ?

这是什么?- zhè shì shénme ?

Đây là món gì ?

这是什么菜? – zhè shì shénme cài ? Trong đó từ ” cài ” có nghĩa là ” món ăn “.

Bao nhiêu?

多少? duō shǎo ?

Đắt quá

太贵了 tài guì le

Rẻ chút đi

便宜点 pián yi diǎn

Tôi cần…

我要 wǒ yào….

一瓶啤酒 yī píng pí jiǔ: Một chai bia

一杯咖啡 yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê

一瓶水 yī píng shuǐ: Một chai nước

Muốn phá đảo ẩm thực xứ Trung thì cũng phải biết những câu tiếng Trung thông dụng để mua sắm nhé Muốn phá đảo ẩm thực xứ Trung thì cũng phải biết những câu tiếng Trung thông dụng để mua sắm nhé

5. Số đếm trong tiếng Trung

Bên cạnh những câu tiếng Trung thông dụng cần thiết cho chuyến đi du lịch lần này, bạn cũng cần biết thêm về số đếm trong tiếng Trung để tránh những nhầm lẫn trong việc tiền nong nơi đất lạ nhé!

1 2 3 5 you có đánh rơi nhịp nào không? 1 2 3 5 you có đánh rơi nhịp nào không?

 

1 : y20 : a sứ100 : y bải130 : y bải san sứ220 : a bải a sứ
2 : a21 : a sứ y101 : y bải y131 : y bải san sứ y221 : a bải a sứ y
3 : san22 : a sứ a102 : y bải a132 : y bải san sứ a222 – 999 tương tự
4 : sư23 – 29 tương tự103 – 109 tương tự133 – 199 tương tự1000 : y triên
5 : ủ31 : san sứ y110 : y bải y200 : a bải2000 – a triên
6 : liêu32 : san sứ a111 : y bải y sứ y201 : a bải y3000 – 10000 tương tự
7 : tri33 – 89 tương tự112 : y bải y sứ a202 : a bải a
8 : pa90 : chiểu sứ113 – 119 tương tự203 – 209 tương tự
9 : chiểu91 : chiểu sứ y120 : y bải a sứ210 : a bải y sứ
10 : sứ92 : chiểu sứ a121 : y bải a sứ y211 : a bải y sứ y
11 : sứ y93 – 99 tương tự122 : y bải a sứ a212: a bải y sứ a
12 : sứ a123 – 129 tương tự213 – 219 tương tự

6. Những từ tiếng Trung cần chú ý bạn có thể thấy khắp nên trên đường phố, nhà ga

入口 rù kǒu: Lối vào/ cổng vào

出口 chū kǒu: Lối ra/ cổng ra

紧急出口 jǐn jí chū kǒu: Lối thoát hiểm

推 tuī: Đẩy

拉 lā: Kéo

厕所 cè suǒ: Nhà vệ sinh

空的 kōng de: Chỗ trống/ trống rỗng

禁止吸烟 jìn zhǐ xī yān: Cấm hút thuốc lá

打折 dǎ zhé: Chiết khấu/ giảm giá

促销 cù xiāo: Khuyến mại

买一送一 mǎi yī sòng yī: Mua 1 tặng 1

Có thể việc đọc phiên âm và phát âm tiếng Trung là một thử thách khó đối với người chưa bao giờ học qua ngôn ngữ khá phức tạp này, tuy nhiên, hãy cố gắng nhẩm đánh vần và phát âm nó thật chậm nếu bạn chưa tự tin với phát âm của mình nhé. Mách nhỏ cho bạn một mẹo là nếu bạn cảm thấy khó khăn trong việc diễn đạt cho người bản xứ hiểu mình, hãy đưa trực tiếp những câu này cho họ để tránh gây những hiểu lầm không đáng có.

Lưu ngay những câu tiếng Trung thông dụng trên cho một mùa du dịch Trung Quốc tại Vinatravel hứa hẹn sẽ mang đến nhiều điều hay và lạ nhé!

Website : www.vinatravel.com.vn

2A Vũ Ngọc Phan, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TPHCM

Gọi Ngay : 0903 832 843